UBND HUYỆN CÁT HẢI
|
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI
|
|
|
Biểu mẫu 06
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
Năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
708
|
116
(5 KT)
|
135
(1 KT)
|
160
(4 KT)
|
166
(2 KT)
|
131
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
708
|
116
|
135
|
160
|
166
|
131
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
696
|
111
|
134
|
156
|
164
|
131
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
394
(55,6%)
|
65
(58,6%)
|
69
(51,5%)
|
87
(55,8%)
|
94
(57,3%)
|
79
(60,3%)
|
2
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
289
(41,5%)
|
45
(40,5%)
|
63
(47,0%)
|
66
(42,3%)
|
65
(39,6%)
|
50
(38,2%)
|
3
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
(1,9%)
|
1
(0,9%)
|
2
(1,5%)
|
3
(1,9%)
|
5
(3,1%)
|
2
(1,5%)
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
696
|
111
|
134
|
156
|
164
|
131
|
1
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
241
(34,6%)
|
48
(43,2%)
|
61
(45,5%)
|
45
(28,8%)
|
47
(28,7%)
|
40
(30,5%)
|
2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
441
(63,4%)
|
61
(55%)
|
71
(53%)
|
108
(69,2%)
|
112
(68,3%)
|
89
(68%)
|
3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14
(2,0%)
|
2
(1,8%)
|
2
(1,5%)
|
3
(2,0%)
|
5
(3,0%)
|
2
(1,5%)
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
696
|
111
|
134
|
156
|
164
|
131
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
682
(98%)
|
109
(98,2%)
|
132
(98,5%)
|
153
(98,1%)
|
159
(97%)
|
129
(98,5%)
|
a
|
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
396
(56,9%)
|
48
(43,2%)
|
61
(45,5%)
|
95
(60,9%)
|
111
(67,7%)
|
81
(61,8%)
|
b
|
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát Bà, ngày 31 tháng 5 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN CÁT HẢI
|
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI
|
|
|
Biểu mẫu 07
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
Năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
22
|
8,3 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
22
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
6154
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3100
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1056
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
60
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
48
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
48
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
48
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
48
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
48
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
04
|
1 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
04
|
1 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
0 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
04
|
1 bộ/lớp
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
04
|
1 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
04
|
1 bộ/lớp
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
17
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
10
|
|
2
|
Cát xét
|
0
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
02
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
70m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
150m2
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
0,39
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Cát Bà, ngày 03 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
|
Trương Thị Phương Thảo